13/12/2023
Tính vị | Tác dụng | Chủ trị | Thành phần hóa học | Vị thuốc |
Cay (tân) | Phát tán, hành trệ | Cảm cúm, tiêu hóa, giảm đau | Tinh dầu, đôi khi là alkaloid (ớt) | Quế chi, sinh khương, mộc hương, trần bì |
Ngọt (cam) | Bổ hư, hòa hoãn | Bồi bổ cơ thể | Các loại đường | Thục địa, hà thủ ô, sa sâm |
Đắng (khổ) | Thanh nhiệt, tả hạ | Viêm nhiễm, mụn nhọt | Glycosid, alkaloid, polyphenol, flavonoid | Hoàng liên, đại hoàng |
Chua (toan) | Thu nhiễm, cố sáp | Tiêu chảy, di tinh, ra mồ hôi | Acid hữu cơ (acid ascorbic,citric,oxalic, malic..) | Ngũ vị tử, Sơn tra, Toan táo nhân |
Mặn (Hàm) | Nhuyễn kiên tán kết, tả hạ | Táo bón, tiêu đàm, mềm hạch | Muối Natri sulfat, muối vô cơ, iod | Mang tiêu, mẫu lệ |